DANH MỤC DỊCH VỤ
LIÊN KẾT QUẢNG CÁO
 
Hôm nay: 3 | Tất cả: 258.403
 
NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN > KẾ TOÁN CƠ BẢN
Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133
Tin đăng ngày: 12/12/2020 - Xem: 826
 
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
     
 
     
          SỐ HIỆU TK                                                          TÊN TÀI KHOẢN
    Cấp 1    Cấp 2
       1       2                                                                            3
    LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
111   Tiền mặt
  1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
112   Tiền gửi Ngân hàng
  1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
121   Chứng khoán kinh doanh
128   Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
  1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131   Phải thu của khách hàng
133   Thuế GTGT được khấu trừ
  1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136   Phải thu nội bộ
  1361 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
1368 Phải thu nội bộ khác
138   Phải thu khác
  1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1386 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
1388 Phải thu khác
141   Tạm ứng
151   Hàng mua đang đi đường
152   Nguyên liệu, vật liệu
153   Công cụ, dụng cụ
154   Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155   Thành phẩm
156   Hàng hóa
157   Hàng gửi đi bán
211   Tài sản cố định
  2111 TSCĐ hữu hình
2112 TSCĐ thuê tài chính
2113 TSCĐ vô hình
214   Hao mòn tài sản cố định
  2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217   Bất động sản đầu tư
228   Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
  2281 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
2288 Đầu tư khác
229   Dự phòng tổn thất tài sản
  2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293 Dự phòng phải thu khó đòi
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241   Xây dựng cơ bản dở dang
  2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
242   Chi phí trả trước
    LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
331   Phải trả cho người bán
333   Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
  3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381 Thuế bảo vệ môi trường
33382 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334   Phải trả người lao động
335   Chi phí phải trả
336   Phải trả nội bộ
  3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3368 Phải trả nội bộ khác
338   Phải trả, phải nộp khác
  3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Bảo hiểm thất nghiệp
3386 Nhận ký quỹ, ký cược
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
341   Vay và nợ thuê tài chính
  3411 Các khoản đi vay
3412 Nợ thuê tài chính
352   Dự phòng phải trả
  3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3524 Dự phòng phải trả khác
353   Quỹ khen thưởng phúc lợi
  3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356   Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
    LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
411   Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  4111 Vốn góp của chủ sở hữu
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4118 Vốn khác
413   Chênh lệch tỷ giá hối đoái
418   Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
419   Cổ phiếu quỹ
421   Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
  4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
    LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
511   Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118 Doanh thu khác
515   Doanh thu hoạt động tài chính
    LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
611   Mua hàng
631   Giá thành sản xuất
632   Giá vốn hàng bán
635   Chi phí tài chính
642   Chi phí quản lý kinh doanh
  6421 Chi phí bán hàng
6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp
    LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
711   Thu nhập khác
    LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
811   Chi phí khác
821   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
    TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
911   Xác định kết quả kinh doanh
NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN khác:
NỘI DUNG CẦN BIẾT VỀ THUẾ MÔN BÀI (21/6/2021)
VIỆC CẦN LÀM NGAY SAU THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP (21/6/2021)
NGHỊ ĐỊNH 52 VỀ GIA HẠN NỘP THUẾ GTGT, TNDN, TNCN VÀ TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2021 (29/5/2021)
CẬP NHẬT NGHỊ ĐỊNH 125 VỀ MỨC PHẠT CHẬM NỘP TỜ KHAI. (26/5/2021)
NHỮNG QUY ĐỊNH MỚI CẦN BIẾT KỂ TỪ NGÀY 05/12/2020. (24/12/2020)
Một số điểm mới trong Nghị định 126/2020 về quản lý thuế chính thức có hiệu lực từ 05/12/2020. (17/12/2020)
Những điểm mới trong hợp đồng lao động năm 2021. (15/12/2020)
So sánh Hệ thống tài khoản giữa TT200 và TT133 (12/12/2020)
Chế độ kế toán theo Thông tư 133 (12/12/2020)
Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133 (12/12/2020)
Công văn 4818/TCT-PC những điểm mới mức phạt về hóa đơn , thuế. (12/12/2020)
KẾ TOÁN GIÁ THÀNH BẰNG EXCEL (5/12/2020)
Hướng dẫn tính giá thành trên misa (1/12/2020)

Trung tâm Kế toán BilCon Group

UY TÍN TỪ TÂM: TẬN TÂM PHỤC VỤ

ĐC: Số 11, ngõ 19, đường Nguyễn Cảnh Hoan, P. Quán Bàu, Tp Vinh, Nghệ An
Điện thoại: 0974.087.001 - 0912.365.969
Emai: [email protected]
Web: http://bilcongroup.com
MST: 2902047560

Tin tức
  • Dự án nào phải kiểm toán độc lập?
  • Kiến thức: Kế toán và kiểm toán có gì khác nhau?
  • Tính giá thành sản phẩm công nghiệp trong phần mềm kế toán
  • 10 thực tiễn trong công việc kế toán cần được loại bỏ
  • 6 kinh nghiệm trong việc lựa chọn phần mềm kế toán
  • Chat hỗ trợ
    Chat ngay

    0974.087.001